sourire
 | [sourire] |  | nội động từ | | |  | mỉm cười, cười mỉm | | |  | Elle sourit en le voyant | | | chị ấy mỉm cười khi nhìn thấy anh ta | | |  | Sourire de satisfaction | | | mỉm cười thoả mãn | | |  | Son accoutrement la fait sourire | | | cách ăn mặc lố lăng của nó làm cho cô ta cười mỉm | | |  | hợp với ý, thuận lợi cho | | |  | Mariage qui lui sourit | | | cuộc hôn nhân hợp với ý người ấy | | |  | (văn học) tươi sáng | | |  | L'automne souriait | | | mùa thu tươi sáng |  | danh từ giống đực | | |  | cái cười mỉm, nụ cười mỉm | | |  | Faire un sourire à qqn | | | làm cho ai cười, chọc cho ai cười |
|
|