sour
sour | ['sauə] | | tính từ | | | chua; có vị gắt (như) vị giấm, chanh, quả chưa chín | | | sour apples | | táo chua (vì còn xanh) | | | chua, thiu, ôi; không tươi (mùi vị) | | | the milk's turned sour | | sữa đã bị chua | | | a sour smell | | mùi chua | | | ẩm, ướt (đất); ấm là lạnh (thời tiết) | | | có tính cáu kỉnh, tỏ ra cáu kỉnh; có thái độ gắt gỏng, chanh chua | | | what a sour face she has ! | | cô ta có một bộ mặt mới chanh chua làm sao! | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tồi, kém | | | his game has gone sour | | lối chơi của hắn đâm tồi ra | | | go/turn sour | | | trở nên không thuận lợi, trở nên khó ưa; hoá ra xấu đi | | | sour grapes | | | (tục ngữ) đánh chẳng được, tha làm phúc | | ngoại động từ | | | làm chua, làm lên men | | | the hot weather soured the milk | | thời tiết nóng đã làm chua sữa | | nội động từ | | | trở nên chua, lên men (sữa..) |
/'sauə/
tính từ chua sour apples táo chua (vì còn xanh) chua, bị chua, lên men (bánh sữa) ẩm, ướt (đất); ấm là lạnh (thời tiết) hay cáu bắn, khó tính chanh chua (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tồi, kém his game has gone sour lối chơi của hắn đâm tồi ra !sour grapes (xem) grape
ngoại động từ trở nên chua, lên men
|
|