 | [souffler] |
 | nội động từ |
| |  | thổi |
| |  | Souffler sur un potage |
| | thổi cháo |
| |  | Le vent souffle |
| | gió thổi |
| |  | thở |
| |  | Souffler fort |
| | thở mạnh |
| |  | Souffler comme un boeuf |
| | thở như bò |
| |  | xả hơi, giải lao |
| |  | Laissez -le souffler un instant |
| | cho anh ấy thở (xả hơi) một chút đã |
| |  | Dix minutes pour souffler entre deux cours |
| | mười phút giải lao giữa hai giờ học |
| |  | ne pas souffler |
| |  | im lặng, không nói năng gì |
 | ngoại động từ |
| |  | thổi |
| |  | Souffler la bougie |
| | thổi cây nến |
| |  | Souffler une vessie |
| | thổi cái bong bóng |
| |  | Le vent lui souffle de la poussière au visage |
| | gió thổi cái bong bóng |
| |  | thổi băng |
| |  | Explosion qui a soufflé la maison |
| | sức nổ đã thổi băng ngôi nhà |
| |  | nói thầm, rỉ (tai) |
| |  | Souffler un secret à l'oreille |
| | rỉ tai một điều bí mật |
| |  | nhắc |
| |  | Souffler un acteur |
| | nhắc một diễn viên |
| |  | Souffler à un élève sa leçon |
| | nhắc bài cho một học sinh |
| |  | gợi (ý) |
| |  | Souffler une bonne idée à quelqu'un |
| | gợi cho ai một ý hay |
| |  | (thân mật) giành, giật |
| |  | On lui a soufflé sa place |
| | người ta đã giành mất chỗ của nó |
| |  | (thân mật) làm ngạc nhiên, làm sửng sốt |
| |  | Son attitude m'a soufflé |
| | thái độ của nó làm cho tôi sửng sốt |
| |  | ne souffler mot |
| |  | xem mot |
| |  | souffler le chaud et le froid |
| |  | xem chaud |
| |  | souffler le feu |
| |  | gây mâu thuẫn, gây thù hằn |