Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
sou


[sou]
danh từ giống đực
đồng xu
(số nhiều) tiền
Avoir des sous
có tiền
coûter trois francs six sous
rất đắt, đắt đỏ
dépenser jusqu'au dernier sou
tiêu hết sạch tiền
de quatre sous
chẳng có tí giá trị nào
être sans le sou; n'avoir pas le sou; n'avoir ni sou ni maille
không có một đồng chữ nào, không một xu dính túi
jusqu'au dernier sou
cho đến đồng xu cuối cùng, đến khi hết sạch tiền
manger ses quatre sous
ăn cả vào vốn nhỏ bé của mình
n'avoir pas le premier sou
không có một xu để tiêu
n'avoir pas un sous vaillant
xem vaillant
n'avoir pas un sou de
không có một tí nào
ne pas valoir un sou
không có một gí gì trị nào
pas pour un sou de
không có một chút nào
propre comme un sou neuf
hết sức sạch sẽ
sou à sou; sou par sou
từng đồng xu một, từng tí một
une question de gros sous
một vấn đề lợi lộc
veiller sur ses sous
bủn xỉn, keo kiệt
đồng âm Soûl, sous, soue.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.