Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
sophisticate




sophisticate
[sə'fistikeit]
ngoại động từ
dùng phép nguỵ biện (vào một vấn đề)
làm hiểu nhầm bằng biện pháp nguỵ biện
làm cho (vấn đề...) trở nên rắc rối; làm cho (ai) thành phức tạp
làm giả, xuyên tạc (một văn kiện)
pha loãng (rượu...)
(kỹ thuật) làm (thiết bị (kỹ thuật)) tinh vi
nội động từ
nguỵ biện
danh từ
người thời lưu
the sophisticates in the office drink lemon tea; we have coffee
những tay thời lưu ở cơ quan uống nước chè có chanh còn chúng tôi thì uống cà phê


/sə'fistikeit/

ngoại động từ
dùng phép nguỵ biện (vào một vấn đề)
làm hiểu nhầm bằng biện pháp nguỵ biện
làm cho (vấn đề...) trở nên rắc rối, làm cho trở nên tinh vi; làm (ai) mất tính chất phác, làm mất tính hồn nhiên, làm (ai) mất tính giản dị
làm giả, xuyên tạc (một văn kiện)
pha loãng (rượu...)

nội động từ
nguỵ biện

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "sophisticate"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.