 | [sonner] |
 | nội động từ |
| |  | kêu, vang lên; reo |
| |  | Les cloches sonnent |
| | chuông vang lên |
| |  | Le téléphone sonne |
| | điện thoại reo |
| |  | thổi (thành tiếng) |
| |  | Sonner du clairon |
| | thổi kèn |
| |  | gọi chuông, bấm chuông |
| |  | On sonne à la porte |
| | người ta bấm chuông ở ngoài cửa |
| |  | Entrer sans sonner |
| | vào nhà mà không bấm chuông |
| |  | đánh chuông điểm |
| |  | Voilà midi qui sonne |
| | mười hai giờ trưa đang điểm đấy |
| |  | (nghĩa bóng) đến, điểm |
| |  | Quand sonne l'heure de la liberté |
| | khi giờ tự do đã điểm |
| |  | cắn câu |
| |  | Le poisson a sonné |
| | cá đã cắn câu |
| |  | faire sonner |
| |  | đọc nhấn mạnh |
| |  | quá đề cao |
| |  | ne sonner mot |
| |  | không hé răng, không nói một lời |
| |  | on ne vous a pas sonné |
| |  | (thông tục) người ta có gọi anh đến đâu, đừng xen vào việc người ta |
| |  | se faire sonner |
| |  | (thân mật) bị xài một trận ra trò |
| |  | son heure a sonné |
| |  | ông ta đã gần kề cái chết, sắp chết |
| |  | sonner creux |
| |  | xem creux |
| |  | sonner faux |
| |  | có vẻ giả dối |
| |  | sonner bien |
| |  | nghe êm tai |
| |  | gây ấn tượng tốt |
| |  | sonner mal |
| |  | nghe không êm tai |
| |  | gây ấn tượng xấu |
 | ngoại động từ |
| |  | đánh, thổi (thành tiếng) |
| |  | Sonner l'infirmier |
| | bấm chuông gọi người y tá |
| |  | báo hiệu (bằng chuông, bằng kèn...) |
| |  | Sonner le rassemblement |
| | báo hiệu tập họp |
| |  | (thân mật) đánh cho loạng choạng |
| |  | Le boxeur était sonné |
| | võ sĩ quyền anh bị đánh loạng choạng |
| |  | (kỹ thuật) gõ (để kiểm tra) |
| |  | sonner les cloches à qqn |
| |  | la mắng ai, quở trách ai |