|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
son
1 I. dt. 1. Thứ đá đỏ mài ra làm mực viết hoặc vẽ bằng bút lông: mài son nét son. 2. Sáp màu đỏ dùng để tô môi: má phấn môi son bôi son tô son điểm phấn. II. tt. 1. Có màu đỏ như son: đũa son sơn son. 2. khng. May mắn: Số nó son lắm.
2 (F. sol) dt. Tên nốt nhạc thứ năm, sau la trong gam đô bảy âm.
3 tt. Còn trẻ và chưa có con: đôi vợ chồng son thân son mình rỗi.
|
|
|
|