|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
somme
 | [somme] |  | danh từ giống cái | | |  | (toán học) tổng | | |  | La somme de deux nombres | | | tổng của hai số | | |  | tổng cộng, toàn bộ, toàn thể | | |  | La somme de nos besoins | | | toàn bộ nhu cầu của ta | | |  | số tiền | | |  | Une grosse somme | | | một số tiền lớn | | |  | Arrondir une somme | | | làm tròn một số tiền | | |  | (Somme) sách tóm tắt | | |  | Somme théologique | | | sách tóm tắt thần học | | |  | en somme; somme toute | | |  | tóm lại |  | danh từ giống cái | | |  | (Bête de somme) súc vật thồ; (nghĩa bóng) thân trâu ngựa | | |  | Travailler comme une bête de somme | | | làm việc như thân trâu ngựa |  | danh từ giống đực | | |  | giấc ngủ | | |  | Faire un somme | | | ngủ một giấc |
|
|
|
|