 | [soin] |
 | danh từ giống đực |
| |  | (số nhiều) sự chăm sóc, sự săn sóc; sự chăm chút |
| |  | Entourer quelqu'un de soins |
| | ân cần săn sóc ai |
| |  | L'enfant a besoin de soins de sa mère |
| | đứa trẻ cần sự chăm sóc của mẹ |
| |  | Premiers soins donnés à un blessé |
| | những sự chăm sóc ban đầu đối với một người bị thương |
| |  | Soins à domicile |
| | sự chăm sóc tại nhà |
| |  | nhiệm vụ chăm sóc |
| |  | Confier à quelqu'un le soin de sa maison |
| | giao cho ai nhiệm vụ chăm sóc nhà cửa |
| |  | sự cẩn thận, sự kỹ càng |
| |  | Faire ses devoirs avec soin |
| | làm bài cẩn thận |
| |  | sự chải chuốt |
| |  | Cheveux arrangés avec soin |
| | đầu tóc chải chuốt |
| |  | (từ cũ, nghĩa cũ) sự lo lắng; mối lo âu |
| |  | Un coeur exempt de soin |
| | lòng không chút lo âu |
| |  | aux bons soins de quelqu'un |
| |  | nhờ ai chuyển (thư) |
| |  | avoir soin de; prendre soin de |
| |  | chăm sóc |
| |  | chăm lo |
| |  | petits soins |
| |  | xem petit |
| |  | soins du ménage |
| |  | việc nội trợ |
 | phản nghĩa Mépris. Incurie, négligence, nonchalance. |