|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
soigner
| [soigner] | | ngoại động từ | | | chăm sóc, săn sóc, chăm chút | | | Soigner son enfant | | chăm sóc con | | | Soigner des fleurs | | chăm sóc hoa | | | Soigner ses outils | | giữ gìn cẩn thận dụng cụ | | | chữa (bệnh) | | | Soigner son foie | | chữa bệnh gan | | | làm cẩn thận; trau chuốt | | | Soigner son travail | | làm cẩn thận công việc của mình | | | Soigner son style | | trau chuốt lời văn | | | (thân mật) chú ý đến, trông coi | | | Soignez-le bien, pas d'indulgence | | anh phải trông coi nó, đừng có dung túng | | | il faut te faire soigner | | | mày điên rồi! | | phản nghĩa Maltraiter. Bâcler, négliger. |
|
|
|
|