|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
soif
| [soif] | | danh từ giống cái | | | sự khát | | | étancher sa soif | | uống cho khỏi khát | | | Avoir soif | | khát | | | Souffrir de la soif | | chịu khát | | | Mourir de soi | | chết khát | | | (nghĩa bóng) sự khát khao | | | La soif de connaître | | sự khát khao hiểu biết | | | Avoir soif de vegeance | | khát khao báo thù | | | boire à sa soif | | | uống đã khát | | | boire jusqu'à plus soif | | | uống mãi không thôi | | | c'est la faim qui épouse la soif | | | hai người cùng nghèo khổ lấy nhau | | | garder une poire pour la soif | | | để dành phòng lúc cần đến | | | jusqu'à plus soif | | | (thông tục) tha hồ | | | quand l'un a soif l'autre veut boire | | | hai bên ý hợp tâm đầu | | | rester sur sa soif | | | không được thỏa mãn | | | soif de sang | | | sự khát máu |
|
|
|
|