|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
soi
1 dt Bãi phù sa ở giữa sông: Soi dâu.
2 đgt 1. Rọi ánh sáng vào: Soi đèn pin ra sân. 2. Nhìn vào gương để ngắm nghía: Cô thương nhớ ai ngơ ngẩn đầu cầu, lược thưa biếng chải, gương tàu biếng soi (cd). 3. Nhìn cho rõ hơn bằng dụng cụ quang học: Soi kính hiển vi. 4. Thắp đuốc để bắt cá: Bọn trai ồn ào đi soi cá về (Ng-hồng).
3 tt Giỏi (cũ): Đủ ngần ấy nết mới là người soi (K).
|
|
|
|