|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
soi-disant
| [soi-disant] | | tính từ (không đổi) | | | gọi là | | | La soi-disant indépendance du gouvernement fantoche | | cái gọi là độc lập của một chính quyền bù nhìn | | | mượn tiếng là, nói là | | | Il est venu à Hanoï, soi-disant pour affaires | | anh ta đến Hà Nội nói là có việc |
|
|
|
|