|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
sobre
| [sobre] | | tính từ | | | có tiết độ, điều độ | | | Homme sobre | | người có tiết độ | | | Vie sobre | | cuộc sống điều độ | | | thanh cảnh, đạm bạc | | | Sobre dans le manger | | ăn đạm bạc | | | Repas sobre | | bữa ăn đạm bạc | | | dè dặt | | | Sobre en paroles | | nói dè dặt | | | sobre de louanges | | khen dè dặt | | | giản dị; nhã | | | Un décor sobre | | trang trí nhã | | | Style sobre | | lời văn giản dị | | phản nghĩa Goinfre, intempérant, ivrogne. Orné, surchargé. Excentrique, tapageur. |
|
|
|
|