|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
so
1 đg. 1 Đặt kề nhau, song song với nhau để xem hơn kém nhau bao nhiêu. So với bạn thì nó cao hơn. So đũa*. Sản lượng tăng so với năm trước. Chưa đủ so với yêu cầu. 2 (kết hợp hạn chế). So sánh điều chỉnh cho có được sự phù hợp nhất định. So lại dây đàn. So mái chèo. 3 Làm cho (đôi vai) nhô cao lên, tựa như so với nhau. Ngồi so vai. So vai rụt cổ.
2 t. (kết hợp hạn chế). Được thai nghén hoặc được đẻ ra lần đầu tiên. Chửa con so. Trứng gà so.
|
|
|
|