Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
so-and-so




so-and-so
['sou,ənd'sou]
danh từ, số nhiều so-and-so's
(thông tục) người tưởng tượng ra hoặc không biết; người này hoặc người nọ
he never minds what so-and-so says
ông này, ông nọ muốn nói gì thì nói, hắn mặc kệ
let's suppose a Mr So-and-so registers at the hotel
ta hãy cho là có ông A ông B gì đó đến đăng ký ở khách sạn
vật nào đó; cái này cái nọ, thế này thế nọ
he tells me to do so-and-so
anh ấy bảo tôi làm thế này làm thế nọ
(thông tục) người bị ghét bỏ
our neighbour's a bad-tempered old so-and-so
người hàng xóm của chúng tôi là một lão già xấu tính xấu nết


/'souənsou/

danh từ, số nhiều so-and-so's
ông (bà...) này, ông (bà...) nọ, ông (bà...) ấy; ông (bà...) nào đó; ai
he never minds what so-and-so says ông này, ông nọ muốn nói gì thì nói, hắn mặc kệ
Mr So-and-so ông A ông B gì đó
cái này cái nọ, thế này thế nọ
he tells me to do so-and-so anh ấy bảo tôi làm thế này làm thế nọ


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.