slough
slough | [slau] | | danh từ | | | vũng bùn, đầm lầy, bãi lầy (như) slew | | | vũng nước mưa, vũng nước tuyết (ở miền Tây Canada) | | | sự sa đoạ; sự thất vọng | | | the Slough of Despond | | | sự sa đoạ vào vòng tội lỗi | | danh từ | | | vảy kết; xác rắn lột | | | (y học) vảy kết; vết mục, mảng mục | | | (nghĩa bóng) thói xấu đã bỏ được | | nội động từ | | | tróc da, lột xác | | | (y học) ((thường) + off, away) tróc ra (vảy kết; vết mục, mảng mục) | | ngoại động từ | | | lột (da, xác...) | | | snake sloughs its skin | | rắn lột xác | | | ((thường) + off, away) bỏ, vứt bỏ | | | to slough off | | bỏ một thói xấu; (đánh bài) chui (một quân bài xấu) |
/slau/
danh từ vũng bùn, chỗ bùn lầy, bãi lầy ((cũng) slew) sự sa đoạ sự thất vọng !the Slough of Despond sự sa đoạ vào vòng tội lỗi
danh từ xác rắn lột (y học) vảy kết; vết mục, mảng mục (nghĩa bóng) thói xấu đã bỏ được
nội động từ lột da (y học) ((thường) off, away) tróc ra (vảy kết; vết mục, mảng mục)
ngoại động từ lột (da, xác...) snake sloughs its skin rắn lột xác ((thường) off, away) bỏ, vứt bỏ to slough [off] a bad habit bỏ một thói xấu (đánh bài) chui (một quân bài xấu)
|
|