slant
slant | [slɑ:nt] | | tính từ | | | (thơ ca) xiên, nghiêng | | danh từ | | | dốc, đường dốc; dốc nghiêng, vị trí nghiêng | | | (thông tục) thành kiến, quan điểm có định kiến | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cái liếc | | | (từ cổ,nghĩa cổ) sự quở mắng gián tiếp, sự phê bình gián tiếp | | | on a/the slant | | | nghiêng, xiên; không thẳng | | ngoại động từ | | | làm nghiêng; đặt nghiêng | | | trình bày (tin tức..) theo một quan điểm nào đó | | | to slant the story to protect the minister | | trình bày câu chuyện theo quan điểm nhằm bảo vệ ông bộ trưởng | | nội động từ | | | nghiêng về một phía; không thẳng | | | xuyên tạc (tin tức) |
/slɑ:nt/
tính từ (thơ ca) xiên, nghiêng
danh từ đường xiên, đường nghiêng hải a slant of wind gió hiu hiu thổi xuôi (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cách nhìn vấn đề, quan điểm, thái độ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cái liếc (từ cổ,nghĩa cổ) sự quở mắng gián tiếp, sự phê bình gián tiếp
ngoại động từ làm nghiêng; làm cho đi chệch đường (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đưa (tin) theo một quan điểm riêng; bày tỏ thái độ, bày tỏ quan điểm (bằng cách nói ra hoặc viết ra)
nội động từ dốc nghiêng đi, xiên; đi chệch đường
|
|