skip
skip | [skip] | | danh từ | | | thùng đựng (bằng kim loại để chở gạch vụn.. nhất là từ một địa điểm đang xây nhà) | | | (thể dục,thể thao) đội trưởng, thủ quân | | | ông bầu | | | thùng lồng (để chuyển người, vật liệu lên xuống hầm mỏ) | | | (như) skep | | | sự nhảy dây | | | sự nhảy cách quãng | | ngoại động từ | | | nhảy, bỏ | | | to skip a passage | | nhảy một đoạn | | | to skip a form | | nhảy một lớp | | | bỏ qua, không làm tròn, chểnh mảng (nhiệm vụ..) | | | skip the first chapter and start on page 25 | | bỏ qua chương đầu và bắt đầu từ trang 25 | | | to skip the descriptions | | bỏ không đọc những đoạn miêu tả | | | bỏ, không dự (cuộc họp..) | | | skip it ! | | | (thông tục) cho qua đi; đừng nói gì thêm về điều đó nữa | | nội động từ | | | nhảy cách quãng, nhảy chân sáo | | | a child skipping into the house | | môt đứa bé nhảy chân sáo vào nhà | | | nhảy dây | | | (thông tục) nhảy (đi từ chỗ này sang chỗ khác một cách nhanh nhẹn hay thất (thường)); bỏ quãng | | | to skip over to Paris for the weekend | | nhảy sang Paris nghỉ cuối tuần | | | to skip from one subject to another | | đang chuyện nọ nhảy sang chuyện kia | | | he skips as he reads | | khi đọc, anh ấy bỏ quãng | | | nhảy lớp | | | (+ off) chuồn, lủi, đi mất |
bước nhảy, nhảy
/skip/
danh từ (thể dục,thể thao) đội trưởng, thủ quân ông bầu
danh từ thùng lồng (để chuyển người, đồ vật lên xuống hầm mỏ) (như) skep sự nhảy nhót, sự nhảy cẫng sự nhảy dây nhảy, bỏ quãng to skip from one subject to another đang chuyện nọ nhảy (rọ) sang chuyện kia he skips as he reads khi đọc, anh ấy bỏ quãng nhảy lớp (từ lóng) chuồn, lủi, đi mất
ngoại động từ nhảy, bỏ, quên to skip a passage nhảy một đoạn to skip a form nhảy một lớp to skip the descriptions bỏ không đọc những đoạn tả, quên không đọc những đoạn tả
|
|