skin-deep
skin-deep | ['skin'di:p] | | tính từ | | | nhẹ, không sâu, không quá lần da (vết thương) | | | hời hợt, không sâu, không bền; chỉ có bề ngoài (tình cảm, ấn tượng, sắc đẹp...) |
/'skin'di:p/
tính từ nhẹ, không sâu, không quá lần da (vết thương) hời hợt, không sâu, không bền; chỉ có bề ngoài (tình cảm, ấn tượng, sắc đẹp...)
|
|