| [saiz] |
| danh từ |
| | quy mô; kích thước, độ lớn |
| | to take the size of something |
| đo kích thước vật gì |
| | size matters less than quality |
| to nhỏ không quan trọng bằng chất lượng |
| | to be the size of an egg |
| lớn bằng quả trứng |
| | what's your size? |
| anh cao bao nhiêu? |
| | cỡ, khổ, số (quần áo, được sản xuất) |
| | to be made in several sizes |
| được sản xuất theo nhiều cỡ |
| | of a size |
| cùng một cỡ |
| | to take size 40 in shoes |
| đi giày số 40 |
| | dụng cụ (để) đo ngọc |
| | suất ăn, khẩu phần (ở đại học Căm-brít) (như) sizing |
| | (sử học) chuẩn mực cân đo |
| | that's about the size of it; that's about it |
| | (thông tục) đầu đuôi câu chuyện đúng là như thế |
| ngoại động từ |
| | sắp xếp theo cỡ |
| nội động từ |
| | đặt suất ăn, đặt khẩu phần (ở đại học Căm-brít) |
| | to size somebody/something up |
| | (thông tục) đánh giá; ước lượng |
| danh từ |
| | hồ (để dán, để hồ vải...) |
| ngoại động từ |
| | phết hồ; hồ (quần áo) |