tính từ sáu six o'clock sáu giờ to be six lên sáu (tuổi)
danh từ số sáu twice six is twelve hai lần sáu là mười hai (số nhiều) nếu số sáu (cứ 6 cây được một pao) (đánh bài) con sáu; mặt sáu (súc sắc) !at sixes and sevens lung tung, hỗn loạn bất hoà !it is six of one and half a dozen of the other bên tám lạng, bên nửa cân