|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
sinon
| [sinon] | | liên từ | | | nếu không | | | Obéis, sinon gare | | hãy nghe lời đi, nếu không thì liệu hồn | | | nếu không phải là | | | Un voisin indifférent, sinon ennemi | | người hàng xóm lãnh đạm, nếu không phải là thù địch | | | trừ, ngoài, ngoại trừ | | | Il ne sentait rien, sinon une légère douleur | | nó không cảm thấy gì, ngoại trừ hơi đau một tí | | | sinon que | | | (từ cũ, nghĩa cũ) trừ phi là | | | si tu le sais, que tu le dises, sinon, garde le silence | | | biết thì thưa thì thốt, không biết thì dựa cột mà nghe | | đồng âm Sinon. |
|
|
|
|