sinon
 | [sinon] |  | liên từ | | |  | nếu không | | |  | Obéis, sinon gare | | | hãy nghe lời đi, nếu không thì liệu hồn | | |  | nếu không phải là | | |  | Un voisin indifférent, sinon ennemi | | | người hàng xóm lãnh đạm, nếu không phải là thù địch | | |  | trừ, ngoài, ngoại trừ | | |  | Il ne sentait rien, sinon une légère douleur | | | nó không cảm thấy gì, ngoại trừ hơi đau một tí | | |  | sinon que | | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) trừ phi là | | |  | si tu le sais, que tu le dises, sinon, garde le silence | | |  | biết thì thưa thì thốt, không biết thì dựa cột mà nghe |  | đồng âm Sinon. |
|
|