 | [simplement] |
 | phó từ |
| |  | giản dị |
| |  | Vivre simplement |
| | sống giản dị |
| |  | Recevoir un ami très simplement |
| | tiếp đón người bạn rất thân tình (không khách sáo) |
| |  | thành thực |
| |  | Avouer simplement qu'on s'est trompé |
| | thành thực nhận rằng mình đã lầm |
| |  | chỉ |
| |  | Ils sont simplement deux amis |
| | họ chỉ là hai người bạn |
| |  | purement et simplement |
| |  | không hơn không kém, chỉ thế thôi |