| ['signifai] |
| ngoại động từ |
| | biểu thị, biểu hiện; báo hiệu; là dấu hiệu của cái gì |
| | có nghĩa là; làm cho có nghĩa |
| | do dark clouds signify rain? |
| phải chăng mây đen có nghĩa là mưa? |
| | làm cho cái gì được biết; tuyên bố, báo cho biết |
| | he signified his willingness to cooperate |
| anh ấy tuyên bố đồng ý hợp tác |
| nội động từ |
| | có tầm quan trọng; thành vấn đề; đáng chú ý (nhất là dùng trong câu hỏi và câu phủ định) |
| | it does not signify |
| chuyện ấy không quan trọng |