|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
signe
 | [signe] |  | danh từ giống đực | | |  | dấu, dấu hiệu | | |  | Marquer d'un signe | | | đánh dấu | | |  | Signe de pluie | | | dấu hiệu sắp mưa | | |  | Signe algébrique | | | (toán học) dấu đại số | | |  | Faire un signe de croix | | | làm dấu thánh giá | | |  | Signes de ponctuation | | | dấu chấm câu | | |  | hiệu | | |  | Faire un signe de la main | | | ra hiệu tay | | |  | c'est bon / mauvais signe | | |  | có dấu hiệu tốt / xấu | | |  | donner des signes de | | |  | tỏ vẻ, có vẻ | | |  | en signe de | | |  | để tỏ | | |  | ne pas donner signe de vie | | |  | như chết rồi | | |  | bặt tin, biệt vô âm tín | | |  | signes des temps | | |  | (nghĩa xấu) nét đặc trưng của thời đại; dấu ấn thời đại | | |  | sous le signe de | | |  | có (một vì sao nào đó) chiếu mệnh (theo tử vi) |  | đồng âm Cygne. | | |  | (nghĩa bóng) trong khung cảnh |
|
|
|
|