 | [sien] |
 | tính từ |
| |  | (văn học) của nó, của anh ấy; của mình |
| |  | Il a fait siennes les idées de son père |
| | anh ta lấy ý kiến của bố làm của mình |
 | đại từ (Le sien, La sienne) |
| |  | cái của nó, cái của người ấy; cái của mình |
| |  | De ces deux modèles, je préfère le sien |
| | trong hai cái mẫu này, tôi thích cái của người ấy |
 | danh từ giống đực |
| |  | phần nó, phần mình |
| |  | Il a mis du sien |
| | nó đã góp phần nó |
| |  | (Les siens) bà con nó, thân thuộc của nó |
| |  | Lui et les siens |
| | nó và bà con nó |
| |  | à chacun le sien |
| |  | người nào phần nấy |
| |  | faire des siens |
| |  | (thân mật) gây ra những điều ngu ngốc thường ngày |
| |  | y mettre du sien |
| |  | đóng góp phần mình |
| |  | bịa thêm vào |