sickly
sickly | ['sikli] | | tính từ | | | hay ốm, hay bệnh | | | a sickly child | | một đứa trẻ hay ốm | | | có vẻ ốm yếu, xanh xao, gầy yếu (người) | | | sickly complexion | | nước da xanh | | | cằn cỗi (cây) | | | sickly, dried-out plants | | những cây khô héo, cằn cỗi | | | biểu hiện sự đau khổ, biểu hiện sự bất hạnh; yếu ớt; uể oải | | | a sickly smile | | một nụ cười khổ sở | | | độc; tanh, làm buồn nôn | | | sickly climate | | khí hậu độc | | | sickly mell | | mùi tanh làm buồn nôn | | | uỷ mị, ẻo lả, ốm yếu (tình cảm) | | ngoại động từ | | | bao phủ một màu bệnh hoạn; bao phủ một màu tang tóc | | | làm cho bệnh hoạn |
/'sikli/
tính từ hay ốm, có vẻ ốm yếu, đau yếu; gầy yếu xanh, xanh xao sickly complexion nước da xanh độc; tanh, làm buồn nôn sickly climate khí hậu độc sickly mell mùi tanh làm buồn nôn uỷ mị, ẻo lả, ốm yếu (tình cảm)
ngoại động từ bao phủ một màu bệnh hoạn; bao phủ một màu tang tóc làm cho bệnh hoạn
|
|