|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
sicken
sicken | ['sikən] | | nội động từ | | | (to sicken for something) cảm thấy ốm, có triệu chứng ốm, bắt đầu ốm | | | to be sickening for the flue | | thấy người khó chịu muốn cúm | | | slowly sickened and died | | ốm dần rồi chết | | | (to sicken of something) chán ngán, chán ngấy | | | I began to sicken of the endless violence shown on television | | tôi phát ngán cái cảnh bạo lực liên miên được chiếu trên ti vi | | ngoại động từ | | | làm cho ai cảm thấy kinh tởm | | | cruelty sickens most of us | | sự độc ác làm cho phần lớn chúng ta kinh tởm | | | I was sickened at/by the sight of the dead body | | tôi cảm thấy kinh tởm khi nhìn thấy xác chết |
/'sikn/
động từ cảm thấy ốm, có triệu chứng ốm to be sickening for the flue thấy người khó chịu muốn cúm cảm tháy buồn nôn, kinh, tởm, ghê tởm, thấy mệt mỏi, thấy chán nản, thất vọng
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "sicken"
|
|