|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
si
1 d. Cây nhỡ cùng họ với cây đa, lá nhỏ, thân phân nhiều cành và có nhiều rễ phụ thõng xuống đất, thường trồng để lấy bóng mát hay làm cây cảnh.
2 d. Lối hát giao duyên, trữ tình của dân tộc Nùng.
3 [xi] d. Tên nốt nhạc thứ bảy, sau la, trong gam do bảy âm.
4 t. Mê mẩn, ngây dại, thường vì say đắm. Si về tình.
Kí hiệu hoá học của nguyên tố silicium (silic).
|
|
|
|