Chuyển bộ gõ

History Search

Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
si


1 d. Cây nhỡ cùng họ với cây đa, lá nhỏ, thân phân nhiều cành và có nhiều rễ phụ thõng xuống đất, thường trồng để lấy bóng mát hay làm cây cảnh.

2 d. Lối hát giao duyên, trữ tình của dân tộc Nùng.

3 [xi] d. Tên nốt nhạc thứ bảy, sau la, trong gam do bảy âm.

4 t. Mê mẩn, ngây dại, thường vì say đắm. Si về tình.

Kí hiệu hoá học của nguyên tố silicium (silic).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.