vật giống chiếc giày về hình thức hoặc cách sử dụng
dead men's shoes
tài sản có nhiều người ngấp nghé; địa vị có nhiều người ngấp nghé
he who waits for dead men's shoes is in danger of going barefoot
chờ hưởng gia tài thì đến chết khô
to be in someone's shoe
ở vào tình cảnh của ai
to die in one's shoes
chết bất đắc kỳ tử; chết treo
to put the shoe on the right foot
phê bình đúng, phê bình phải
to step into someone's shoe
thay thế ai
that is another pair of shoes
đó lại là vấn đề khác
ngoại động từ shod
đi giày (cho ai)
đóng móng (ngựa)
bịt (ở đầu)
a pole shod with iron
cái sào đầu bịt sắt
/ʃu:/
danh từ giày sắt bị móng (ngựa...) miếng bịt (miếng sắt bị chân bàn, ghế) vật hình giày !dead men's shoes tài sản có nhiều người ngấp nghé; địa vị có nhiều người ngấp nghé !he who waits for dead men's shoes is in danger of going barefoot chờ hưởng gia tài thì đến chết khô !to be in someone's shoe ở vào tình cảnh của ai !to die in one's shoes chết bất đắc kỳ tử; chết treo !to put the shoe on the right foot phê bình đúng, phê bình phải !to step into someone's shoe thay thế ai !that is another pair of shoes đó lại là vấn đề khác !that's where the shoe pinches (xem) pinch
ngoại động từ shod đi giày (cho ai) đóng móng (ngựa) bịt (ở đầu) a pole shod with iron cái sào đầu bịt sắt