|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
seulement
| [seulement] | | phó từ | | | chỉ | | | Une couleur seulement | | chỉ một màu | | | mới | | | Arrivée seulement le matin | | mới đến buổi sáng | | | ít ra | | | Si seulement on profitait de l'expérience | | nếu ít ra người ta lợi dụng được kinh nghiệm | | | nhưng, song | | | Il consent, seulement il demande des garanties | | nó bằng lòng, song nó đòi có bảo đảm | | | non seulement... mais encore | | | không những... mà còn | | | pas seulement | | | không có cả đến |
|
|
|
|