 | [sentir] |
 | ngoại động từ |
| |  | cảm thấy, nhận thấy, thấy |
| |  | Sentir une douce chaleur |
| | cảm thấy ấm áp dễ chịu |
| |  | Sentir le danger |
| | cảm thấy nguy hiểm |
| |  | Sentir son incapacité |
| | nhận thấy sự bất lực của mình |
| |  | ngửi, ngửi thấy |
| |  | Sentir une fleur |
| | ngửi hoa |
| |  | Sentir une odeur exquise |
| | ngửi thấy mùi thơm ngát |
| |  | có mùi, toả mùi |
| |  | Bonbon qui sent la menthe |
| | kẹo có mùi bạc hà |
| |  | ôi, có mùi ôi |
| |  | Viande qui commence à sentir |
| | thịt đã bắt đầu ôi |
| |  | có vị, có vẻ giống như |
| |  | Cette prose sent la poésie |
| | bài văn xuôi này có vị thơ |
| |  | Langage qui sent la province |
| | ngôn ngữ có vẻ tỉnh lẻ |
| |  | cela sent la fin |
| |  | chết đến nơi rồi |
| |  | faire sentir |
| |  | làm cho thấy |
| |  | nhấn rõ |
| |  | faire sentir la force de son bras |
| |  | cho biết tay |
| |  | la caque sent toujours le hareng |
| |  | thùng mắm thì hôi mắm |
| |  | ne plus sentir des jambes |
| |  | mệt rã rời, không thể đi nổi nữa |
| |  | ne pouvoir sentir quelqu'un |
| |  | không chịu nổi ai, ghét cay ghét đắng ai |
| |  | ne rien sentir |
| |  | không cảm thấy đau đớn gì |
| |  | ne rien sentir pour |
| |  | không ưa, không có cảm tình với |
| |  | se faire sentir |
| |  | biểu lộ rõ |
| |  | sentir le fagot |
| |  | bị nghi là dị giáo |
| |  | sentir le roussi |
| |  | (nghĩa bóng) không được trôi chảy (công việc) |
| |  | sentir le sapin |
| |  | (thân mật) chẳng sống được bao lâu nữa |
| |  | sentir venir quelqu'un de loin |
| |  | đoán trước ai sẽ đến; đoán trước ý nghĩ của ai |
 | nội động từ |
| |  | toả mùi, bốc mùi |
| |  | Ce bouquet sent bon |
| | bó hoa toả mùi thơm |
| |  | hôi, thối; ôi |
| |  | Ce poisson sent |
| | cá này ôi |
| |  | cela ne sent pas bon |
| |  | việc ấy chẳng lành đâu |