 | [sentiment] |
 | danh từ giống đực |
| |  | tình cảm |
| |  | Avoir de nobles sentiments |
| | có những tình cảm cao đẹp |
| |  | Exprimer ses sentiments |
| | bày tỏ tình cảm của mình |
| |  | cảm tính |
| |  | Agir trop par sentiment |
| | hành động quá nặng nề về cảm tính |
| |  | cảm tưởng |
| |  | J'ai le sentiment que c'est ainsi |
| | tôi cảm tưởng rằng sự việc ấy là như vậy |
| |  | ý thức; tinh thần |
| |  | Le sentiment du devoir |
| | tinh thần nghĩa vụ |
| |  | (săn bắn) mùi, hơi (con thịt) |
| |  | (từ cũ nghĩa cũ) ý kiến |
| |  | Exposer son sentiment sur un problème |
| | trình bày ý kiến của mình về một vấn đề |
| |  | (từ cũ nghĩa cũ) cảm giác |
| |  | Elle était sans sentiment et presque sans vie |
| | chị ta đã mất hết cảm giác và hầu như chết rồi |