Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
sel


[sel]
danh từ giống đực
muối
Sel marin
muối biển
Sel gemme
muối nhỏ
Sel de cuivre
(hoá học) muối đồng
Cristaux de sel
tinh thể muối
Mine de sel
mỏ muối
Grenier à sel
vựa muối
Mettre du sel
bỏ muối, rắc muối
Plat qui manque de sel
món ăn thiếu muối (nhạt)
(nghĩa bóng) nét mặn mà, nét dí dỏm
Satire plein de sel
bài văn châm biếm đầy dí dỏm
(số nhiều) (dược học) muối amoni (cho người bị ngất ngửi cho tỉnh lại)
à la croque au sel
ăn sống chấm muối trắng
être changé en statue de sel
sững sờ, đứng sững ra
gros sel attique
sự châm biếm dí dỏm
mettre son grain de sel; fourrer son grain de sel
chõ vào chuyện của người khác
poivre et sel
màu muối tiêu, hoa râm
sel d'Angleterre; sel de Glauber
natri sunfat
sel d'Epsom
mage sunfat
sel de Saturne
chì axetat kết tinh
sel de Vichy
natri cacbonat axit
đồng âm Celle, selle.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.