|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
seigneur
| [seigneur] | | danh từ giống đực | | | chúa tể | | | Être maître et seigneur chez soi | | làm chúa tể trong nhà | | | (Le Seigneur) đức Chúa trời, Thiên chúa | | | (từ cũ, nghĩa cũ) ông, ngài | | | Seigneur capitaine | | ngài đại uý | | | (sử học) lãnh chúa | | | Seigneur féodal | | lãnh chúa phong kiến | | | (sử học) công hầu | | | Les seigneurs de la Cour | | các công hầu trong triều | | | (động vật học) cá vây tròn | | | à tout seigneur tout honneur | | | người nào của ấy | | | faire le grand seigneur | | | ra vẻ hào phóng | | | le jour du Seigneur | | | ngày chủ nhật ngày xaba | | | mon seigneur et maître | | | chồng tôi, ông nhà tôi | | | seigneur et maître | | | (đùa cợt) đức ông chồng | | | vivre en grand seigneur | | | sống vương giả | | thán từ | | | (Seigneur !) trời ơi! | | đồng âm Saigneur. |
|
|
|
|