 | [second] |
 | tính từ |
| |  | thứ hai, thứ nhì |
| |  | Second rang |
| | hàng thứ nhì |
| |  | Second chapitre |
| | chương hai |
| |  | La seconde fois |
| | lần thứ hai |
| |  | La seconde personne du singulier d'un verbe |
| | (ngôn ngữ học) ngôi thứ hai số ít của động từ |
| |  | Billet de seconde classe |
| | vé hạng hai |
| |  | khác |
| |  | C'est un second Tam |
| | đó là một anh Tam khác |
| |  | de seconde main |
| |  | do một (hai) người trung gian |
| |  | không có gì là độc đáo |
| |  | en second lieu |
| |  | thứ đến |
| |  | état second |
| |  | (y học) trạng thái lạc ý thức |
| |  | second partie |
| |  | (âm nhạc) bè hai |
 | danh từ giống đực |
| |  | người thứ hai, người thứ nhì; vật thứ hai, vật thứ nhì |
| |  | người phụ tá, người trợ thủ |
| |  | ở gác hai, tầng ba |
| |  | Demeurer au second |
| | gác hai, ở tầng ba |
| |  | tầng hai (của một ngôi nhà nhiều tầng) |
| |  | Habiter au second |
| | ở tầng hai |
| |  | phó thuyền trưởng |
| |  | à nulle autre seconde |
| |  | (văn học) bậc nhất |
| |  | en second |
| |  | ở địa vị thứ hai, làm phó |
| |  | sans second |
| |  | vô song |
 | phản nghĩa Premier, primitif. |