 | [sec] |
 | tính từ |
| |  | khô |
| |  | Saison sèche |
| | mùa khô |
| |  | Terrain sec |
| | đất khô |
| |  | Feuilles sèches |
| | lá khô |
| |  | Raisins secs |
| | nho khô |
| |  | Air sec |
| | không khí khô ráo |
| |  | Peau sèche |
| | da khô |
| |  | Avoir la bouche sèche |
| | khô miệng |
| |  | Avoir la gorge sèche |
| | khát khô cổ họng |
| |  | khan; ít ngọt |
| |  | Toux sèche |
| | ho khan |
| |  | Style sec |
| | lời văn khô khan |
| |  | Cœur sec |
| | trái tim khô khan |
| |  | Un homme froid et sec |
| | một người lạnh lùng và khô khan |
| |  | Dessin sec |
| | bức vẽ khô khan |
| |  | Vêtements d'une élégance un peu sèche |
| | quần áo lịch sự một cách hơi khô khan |
| |  | gầy |
| |  | Homme grand et sec |
| | người cao và gầy |
| |  | gọn; cụt ngủn, xẵng |
| |  | Bruit sec |
| | tiếng động gọn |
| |  | Réponse sèche |
| | câu trả lời cụt ngủn |
| |  | à pied sec |
| |  | không ướt chân |
| |  | avoir le gosier sec |
| |  | xem gosier |
| |  | chaleur sèche |
| |  | (y học) sốt mà không đổ mồ hôi |
| |  | coup sec |
| |  | cái đánh mạnh và nhanh |
| |  | en cinq sec |
| |  | (nghĩa bóng) rất nhanh chóng |
| |  | être sec |
| |  | (thân mật) cứng họng, không biết trả lời thế nào |
| |  | faire cul sec |
| |  | (thân mật) uống cạn một hơi |
| |  | il fait sec |
| |  | trời khô ráo |
| |  | l'avoir sec |
| |  | (thông tục) thấy trái ý |
| |  | mur de pierres sèches |
| |  | tường xếp đá không xây xi măng |
| |  | n'avoir plus un fil de sec |
| |  | (thân mật) ướt đẫm cả áo |
| |  | n'avoir plus un poil de sec |
| |  | mồ hôi nhễ nhại |
| |  | orage sec |
| |  | cơn dông không mưa |
| |  | pain sec |
| |  | xem pain |
| |  | panne sèche |
| |  | sự hỏng máy, sự hư máy vì hết xăng |
| |  | pays sec |
| |  | xứ cấm rượu |
| |  | perte sèche |
| |  | xem perte |
| |  | regarder d'un oeil sec |
| |  | nhìn lãnh đạm, nhìn một cách vô tình |
| |  | régime sec |
| |  | chế độ ăn không uống |
| |  | rester sec |
| |  | (thân mật) không còn biết trả lời thế nào |
| |  | sec comme une allumette |
| |  | khô như rang |
| |  | tout sec |
| |  | cụt ngủn |
| |  | ventouse sèche |
| |  | giác khô |
 | phó từ |
| |  | cứng đờ, không mềm mỏng |
| |  | Parler sec |
| | nói không mềm mỏng |
| |  | mạnh và nhanh |
| |  | Frapper sec |
| | đánh mạnh và nhanh |
| |  | aussi sec |
| |  | (thông tục) tức khắc |
| |  | boire sec |
| |  | uống cạn li |
| |  | (thân mật) uống rất nhiều |
 | danh từ giống đực |
| |  | trạng thái khô |
| |  | Le sec et l'humide |
| | trạng thái khô và trạng thái ẩm |
| |  | thức ăn khô |
| |  | Mettre des chevaux au sec |
| | cho ngựa ăn thức ăn khô |
| |  | à sec |
| |  | khô, cạn |
| |  | être à sec |
| |  | (thân mật) cháy túi, không một xu dính túi |
| |  | puits à sec |
| |  | giếng cạn |
| |  | (thân mật) cạn túi |
| |  | se trouver à sec |
| |  | cạn túi |
| |  | à sec de toile |
| |  | (hàng hải) không cần giương buồm |
 | phản nghĩa Humide, mouillé. |