 | [scène] |
 | danh từ giống đực |
| |  | sân khấu; nghệ thuáºt sân khấu |
| |  | Monter sur la scène |
| | lên sân khấu |
| |  | Avoir une parfaite connaissance de la scène |
| | rất am hiểu nghệ thuáºt sân khấu |
| |  | cảnh phông |
| |  | La scène représente une forêt |
| | cảnh phông là một khu rừng |
| |  | lớp (kịch) |
| |  | nơi xảy ra; sự việc xảy ra |
| |  | La scène d'un crime |
| | nơi xảy ra tội ác |
| |  | Témoin de la scène |
| | chứng kiến sự việc xảy ra |
| |  | cảnh tượng |
| |  | Scène attendrissante |
| | cảnh tượng mủi lòng |
| |  | trưá»ng |
| |  | Scène politique |
| | trưá»ng chÃnh trị |
| |  | Scène internationale |
| | trưá»ng quốc tế |
| |  | (thân máºt) cuá»™c cãi cá»; cÆ¡n thịnh ná»™ |
| |  | Scène de famille |
| | cuộc cãi cỠtrong gia đình |
| |  | metteur en scène |
| |  | xem metteur |
| |  | mettre en scène |
| |  | đạo diễn |
| |  | mettre sur la scène |
| |  | đưa lên sân khấu |
| |  | mise en scène |
| |  | xem mise |
 | đồng âm cène, saine, seine, sen, senne |