| [sku:l] |
| danh từ |
| | đàn cá; bầy cá |
| | school fish |
| loại cá thường đi thành bầy |
| nội động từ |
| | hợp thành đàn; bơi thành bầy (cá...) |
| danh từ |
| | trường học; học đường |
| | normal school |
| trường sư phạm |
| | primary and secondary schools |
| trường tiểu học và trung học |
| | private school |
| trường tư |
| | public school |
| trường công |
| | Sunday schools |
| các trường dạy vào ngày chủ nhật |
| | to keep a school |
| mở trường tư |
| | the use of computers in schools |
| việc sử dụng máy tính trong học đường |
| | a school bus, building, report |
| xe búyt, toà nhà, bài tường thuật về trường học |
| | nơi dạy một môn nào đó |
| | art school |
| trường nghệ thuật |
| | secretarial school |
| trường dạy nghề thư ký |
| | trường cao đẳng hoặc đại học |
| | famous chools like Yale and Harvard |
| những trường đại học nổi tiếng như Yale và Harvard |
| | sự đi học |
| | he hates school |
| nó ghét đi học |
| | two more years of school |
| còn học hai năm nữa |
| | old enough for/to go to school |
| đã đến tuổi đi học |
| | the school-leaving age |
| tuổi thôi học (tuổi mà dưới mức đó trẻ con phải đi học) |
| | are you still at school? |
| em vẫn còn đi học chứ? |
| | he left school when he was sixteen |
| anh ta thôi học năm 16 tuổi |
| | buổi học; giờ học |
| | to meet friends before school |
| gặp bạn bè trước giờ vào học |
| | school begins at 9 am |
| buổi học bắt đầu lúc 9 giờ sáng |
| | there will no school tomorrow morning |
| sáng mai không có buổi lên lớp |
| | (the school) nhà trường (toàn thể học sinh, hoặc toàn thể thầy và trò một trường) |
| | the whole school knows it |
| toàn trường biết việc đó |
| | the head teacher told the school at assembly |
| thầy hiệu trưởng nói chuyện với toàn trường ở cuộc họp |
| | khoa (trong một trường đại học) |
| | the law/medical/history school |
| khoa luật/y/sử |
| | the School of Dentistry |
| Nha khoa |
| | lớp chuyên |
| | a summer school for music lovers |
| lớp mùa hè cho những người yêu âm nhạc |
| | (thông tục) kinh nghiệm đem lại kỷ luật; hoạt động đem lại kiến thức |
| | the hard school of adversity |
| (tôi luyện trong) trường đời đầy ngang trái |
| | nhóm nhà văn, nhà tư tưởng cùng chia sẻ những nguyên tắc, phương pháp, hoặc nhóm nghệ sĩ có phong cách tương tự; trường phái |
| | school of art |
| trường phái nghệ thuật |
| | the Dutch, Venetian school of painting |
| trường phái hội hoạ Hà Lan, Vênêxi |
| | the Hegelian school |
| trường phái Hê Ghen |
| | nhóm người chơi bài, đánh bạc...; hội chơi bài |
| | (âm nhạc) sách dạy đàn |
| | a gentleman of the old school |
| | một người quân tử theo kiểu cũ |
| | to go to school to somebody |
| | theo đòi ai; học hỏi ai |
| | a school of thought |
| | nhóm người có quan điểm tương tự nhau; môn phái |
| | to teach school |
| | xem teach |
| ngoại động từ |
| | (to school somebody / something in something) rèn luyện; đào tạo |
| | to school a horse |
| huấn luyện một con ngựa |
| | to school oneself in patience/to be patient |
| rèn luyện cho mình tính kiên nhẫn |
| | to school one's temper |
| rèn luyện tính tình |
| | a child who is well schooled in good manners |
| đứa trẻ được dạy dỗ đàng hoàng về cung cách lịch sự |