scenery
scenery | ['si:nəri] | | danh từ | | | bàn ghế, đồ gỗ, vải phông... dùng trên sân khấu rạp hát để thể hiện địa điểm diễn ra hành động; đồ dùng trang trí sân khấu | | | phong cảnh, cảnh vật | | | the scenery is imposing | | phong cảnh thật là hùng vĩ | | | mountain scenery | | phong cảnh núi non |
/'si:nəri/
danh từ (sân khấu) đồ dùng trang trí (một gánh hát); cảnh phông phong cảnh, cảnh vật the scenery is imposing phong cảnh thật là hùng vĩ
|
|