Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
scalp





scalp
[skælp]
danh từ
da đầu trừ mặt
da đầu còn tóc (trước đây một số người da đỏ Bắc Mỹ (thường) cắt của kẻ thù đã chết làm chiến tích)
mảnh da chó, mảnh da đầu chó sói
đầu cá voi (không có hàm dưới)
ngọn đồi trọc
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tiền lãi kiếm được do mua đi bán lại lặt vặt
out for scalps
đang ở trong một cuộc xung đột; (nghĩa bóng) gây sự, gây gỗ, hung hăng
ngoại động từ
lột lấy mảnh da đầu (người bại trận)
đả kích kịch liệt
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lừa bịp; ăn trộm
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) buôn đi bán lại để kiếm chác; đầu cơ (vé rạp hát...) để kiếm chác
nội động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) buôn đi bán lại để kiếm chác; đầu cơ để kiếm chác


/skælp/

danh từ
da đầu
mảnh da đầu còn tóc (người da đỏ thường lấy của kẻ thù bại trận)
mảnh da chó, mảnh da đầu chó sói
đầu cá voi (không có hàm dưới)
ngọn đồi trọc
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tiền lãi kiếm được do mua đi bán lại lặt vặt !out for scalps
đang ở trong một cuộc xung đột; (nghĩa bóng) gây sự, gây gỗ, hung hăng

ngoại động từ
lột lấy mảnh da đầu (người bại trận)
đả kích kịch liệt
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lừa bịp; ăn trộm
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) buôn đi bán lại để kiếm chác; đầu cơ (vé rạp hát...) để kiếm chác

nội động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) buôn đi bán lại để kiếm chác; đầu cơ để kiếm chác

Related search result for "scalp"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.