 | [sauver] |
 | ngoại động từ |
| |  | cứu, cứu khỏi, cứu thoát, cứu sống |
| |  | Sauver quelqu'un de la noyade |
| | cứu ai khỏi chết đuối |
| |  | Sauver un malade |
| | cứu một bệnh nhân |
| |  | Son silence l'a sauvé |
| | sự im lặng của nó đã cứu nó thoát |
| |  | Sauver la vie de qqn |
| | cứu mạng sống của ai, cứu sống ai |
| |  | bảo toàn |
| |  | Sauver l'honneur |
| | bảo toàn danh dự |
| |  | (từ cũ, nghĩa cũ) đỡ cho, bù cho |
| |  | La probité de la pensée sauve la brutalité de la parole |
| | tư tưởng chân thực bù cho lời nói thô bạo |
| |  | sauve qui peut ! |
| |  | mạnh ai nấy chạy đi! |
| |  | sauver les apparences |
| |  | xem apparence |
| |  | sauver la mise à quelqu'un |
| |  | tránh cho ai điều khó chịu |
| |  | sauver sa peau |
| |  | (thân mật) thoát chết |
 | phản nghĩa perdre, livrer |