| [sauf] |
| tính từ (giống cái sauve) |
| | thoát nguy, thoát nạn |
| | Avoir la vie sauve |
| thoát chết |
| | không hề gì, không bị xâm phạm; được bảo toàn |
| | Cette partie de la forêt est sauve |
| phần đó của rừng không bị xâm phạm |
| | L'honneur est sauf |
| danh dự được bảo toàn |
| | sain et sauf |
| | bình an vô sự |
| phản nghĩa Blessé, endommagé. |
| giới từ |
| | trừ, trừ phi |
| | Tous sont contents, sauf lui |
| mọi người đều bằng lòng trừ nó |
| | sauf erreur de notre part |
| trừ phi chúng tôi lầm |
| | sauf à |
| | (văn học) dù có phải |
| | sauf à... de |
| | với điều kiện là |
| | sauf le respect que je vous dois; sauf votre respect |
| | xem respect |
| | sauf que |
| | trừ phi là |