| [sau] |
| | hind; rear; back; behind |
| | Có cổng sau hay không? |
| Is there a rear entrance? |
| | Đèn sau |
| Rear light/lamp |
| | Bánh xe / trục / cổng sau |
| Rear wheel/axle/entrance |
| | at the back of...; behind |
| | Ai đứng sau âm mưu ấy? |
| Who was behind the plot? |
| | Tôi ngồi xuống ngay sau anh ta |
| I sat down right behind him |
| | later; after |
| | Sau " tuy nhiên " phải có dấu phẩy |
| There ought to be a comma after "however" |
| | Ba đến sau Hai |
| Ba comes after Hai |
| | Chải răng sau bữa ăn |
| To brush one's teeth after meals |
| | Hai ngày sau thì cô ấy đi nước ngoài |
| Two days after/later, she went abroad; She went abroad two days after/later |
| | Tôi sẽ trả tiền sau hay là ngay bây giớ? |
| Shall I pay later or right now? |
| | after-; post- |
| | Sự phân chia nước Đức sau chiến tranh |
| The postwar division of Germany |