|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
satisfaction
 | [satisfaction] |  | danh từ giống cái | | |  | sự vui lòng, sự vừa ý; sự thoả mãn | | |  | Donner satisfaction à ses parents | | | làm vui lòng cha mẹ | | |  | Satisfaction d'un besoin | | | sự thoả mãn một nhu cầu | | |  | Obtenir satisfaction | | | được thoả mãn | | |  | à la satisfaction de tous | | | để thoả mãn tất cả | | |  | sự chuộc lỗi | | |  | Réclamer satisfaction | | | đòi chuộc lỗi | | |  | (tôn giáo) sự chuộc tội |  | phản nghĩa Refus. Insatisfaction, peine. Frustration, inassouvissement, non-satisfaction. |
|
|
|
|