saillir
 | [saillir] |  | nội động từ | | |  | nhô ra, lồi lên, nổi lên | | |  | Ses veines saillaient | | | tĩnh mạch của nó nổi lên | | |  | nổi bật lên | | |  | Saillir dans la foule | | | nổi bật lên giữa đám đông | | |  | (hội hoạ) nổi | | |  | Des ombres qui font saillir les objets | | | bóng làm nổi các vật | | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) vọt ra, bật ra, nhảy ra | | |  | Un rire saillissait | | | một tiếng cười bật ra |  | ngoại động từ | | |  | (động vật học) (động từ nhóm thứ hai) nhảy, phủ | | |  | Etalon qui saillit une jument | | | con ngựa giống nhảy một con ngựa cái |
|
|