|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
saillir
| [saillir] | | nội động từ | | | nhô ra, lồi lên, nổi lên | | | Ses veines saillaient | | tĩnh mạch của nó nổi lên | | | nổi bật lên | | | Saillir dans la foule | | nổi bật lên giữa đám đông | | | (hội hoạ) nổi | | | Des ombres qui font saillir les objets | | bóng làm nổi các vật | | | (từ cũ, nghĩa cũ) vọt ra, bật ra, nhảy ra | | | Un rire saillissait | | một tiếng cười bật ra | | ngoại động từ | | | (động vật học) (động từ nhóm thứ hai) nhảy, phủ | | | Etalon qui saillit une jument | | con ngựa giống nhảy một con ngựa cái |
|
|
|
|