|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
saigner
| [saigner] | | ngoại động từ | | | trích máu | | | Saigner un malade | | trích máu người bệnh | | | chọc tiết (lợn...), cắt tiết (gà...) | | | khơi rãnh tháo nước | | | rút tiền; bóc lột | | | Saigner le peuple | | bóc lột nhân dân | | | saigner à blanc | | | rút hết máu | | | rút hết tiền | | nội động từ | | | chảy máu | | | Saigner du nez | | chảy máu cam | | | Blessure qui saigne | | vết thương chảy máu | | | la blessure saigne encore | | | nỗi đau vẫn còn đó, vết nhục vẫn còn đó | | | le cœur me saigne | | | tôi rất đau lòng |
|
|
|
|