|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
rÃ
Ä‘g. 1. Sà và o: Rà và o đám đánh cá». 2. Trát và o, xảm và o: Rà thuyá»n. 3. ÄÆ°a Ä‘i Ä‘Æ°a lại nhè nhẹ trên váºt gì: Rà con mắt.
đg. Duyệt lại, soát lại: Rà kế hoạch một lần nữa.
|
|
|
|