|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
rumoured
rumoured | ['ru:məd] | | Cách viết khác: | | rumored | | ['ru:məd] | | tính từ | | | theo lời đồn; đồn đại | | | He sold his second-hand car at a rumoured price of two thousand dollars | | Người ta đồn rằng ông ấy bán chiếc xe hơi cũ với giá hai nghìn đô la | | | It is rumoured that he is going to retire; He is rumoured to be on the point of retiring | | Người ta đồn rằng ông ấy sắp về hưu |
/'ru:məd/
danh từ theo lời đồn the rumoured disater cái tai hoạ theo lời đồn
|
|
|
|